Các thành phố ở Việt Nam – thống kê mới nhất 2021

Các thành phố ở Việt Nam – DH Land cập nhật danh sách tất cả các thành phố ở Việt Nam chi tiết và mới nhất trong năm 2021. 

Hành chính Việt Nam được chia thành 63 tỉnh thành, bao gồm 54 dân tộc anh em cùng chung sống trên toàn đất nước.

Hiện nay, theo thống kê mới nhất, các thành phố ở Việt Nam có 5 thành phố trực thuộc Trung Ương, 1 thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung Ương và 79 thành phố trực thuộc tỉnh.

Cơ sở phân loại các thành phố ở Việt Nam hiện nay

Theo định nghĩa phổ biến, thành phố là một khu nhà ở có diện tích lớn, dân số đông. Trong một thành phố sẽ có sự góp mặt của khu dân cư, khu công nghiệp, khu kinh doanh thương mại với những thể chế, chính sách quản lý chặt chẽ. 

Thành phố Việt Nam được phân loại dựa trên quy mô diện tích, dân số, hiện trạng phát triển hạ tầng xã hội, tốc độ phát triển kinh tế, xã hội, ảnh hưởng về chính trị, kinh tế cả nước,…

Cụ thể phân loại các thành phố ở Việt Nam hiện nay:

  • Thành phố trực thuộc Trung Ương
  • Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung Ương
  • Thành phố thuộc tỉnh

Các thành phố trực thuộc Trung Ương Việt Nam

Thành phố trực thuộc Trung Ương là những thành phố lớn, kinh tế phát triển nhanh, mạnh. Đây là khu vực tạo động lực phát triển cho cả nước, là đầu tàu phát triển kinh tế cho khu vực và cả nước. Là những khu vực có tầm quan trọng về chính trị, văn hóa, quân sự, xã hội, kinh tế. 

Tại các thành phố ở Việt Nam trực thuộc Trung Ương cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển và mở rộng liên tục, đáp ứng nhu cầu tăng trưởng nhanh của thành phố. 

Danh sách các thành phố trực thuộc TW hiện nay:

Thành phố Vùng Năm xếp loại Diện tích Xếp loại đô thị
Hà Nội Đồng bằng sông Hồng 1976 3.358,90 Loại đặc biệt
Hồ Chí Minh Đông Nam Bộ 1976 2.061,04 Loại đặc biệt
Hải Phòng Đồng bằng sông Hồng 1976 1.563,70 Loại 1
Đà Nẵng Nam Trung Bộ 1997 1.284,90 Loại 1
Cần Thơ Đồng bằng sông Cửu Long 2004 1.439,20 Loại 1

Các thành phố ở Việt Nam trực thuộc thành phố thuộc Trung Ương

Việt Nam có duy nhất 1 thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung Ương, đó là thành phố Thủ Đức. Thủ Đức là thành phố thuộc thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập từ việc sáp nhập dân số và diện tích của các quận: Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức

  • Diện tích Thành phố: 211,56 km²
  • Phân chia hành chính: có 34 phường trực thuộc.

các thành phố ở Việt Nam

Danh sách các thành phố ở Việt Nam mới nhất 2021

Đây là đơn vị hành chính tương đương quận (huyện, thị xã), là đơn vị trực thuộc chịu sự quản lý của Tỉnh. 

Hiện nay, các thành phố ở Việt Nam có tổng cộng 79 thành phố thuộc Tỉnh, đó là: 

STT Thành phố Thuộc tỉnh Diện tích
(Năm thành lập) (Vùng) (km²)
1 Bà Rịa Bà Rịa – Vũng Tàu 91,46
2012 Đông Nam Bộ
   
2 Bạc Liêu Bạc Liêu 213,8
2010 Đồng bằng sông Cửu Long
3 Bảo Lộc Lâm Đồng 235,3
2010 Tây Nguyên
4 Bắc Giang Bắc Giang 66,73
2005 Đông Bắc Bộ
   
5 Bắc Kạn Bắc Kạn 137
2015 Đông Bắc Bộ
   
6 Bắc Ninh Bắc Ninh 82,64
2006 Đồng bằng sông Hồng
   
7 Bến Tre Bến Tre 71,12
2009 Đồng bằng sông Cửu Long
   
8 Biên Hòa Đồng Nai 264,08
1976 Đông Nam Bộ
   
9 Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 377,18
1995 Tây Nguyên
   
10 Cam Ranh Khánh Hòa 316
2010 Duyên hải Nam Trung Bộ
   
   
11 Cao Bằng Cao Bằng 107,6
2012 Đông Bắc Bộ
   
12 Cao Lãnh Đồng Tháp 107
2007 Đồng bằng sông Cửu Long
   
13 Cà Mau Cà Mau 249,3
1999 Đồng bằng sông Cửu Long
   
14 Cẩm Phả Quảng Ninh 386,5
2012 Đông Bắc Bộ
   
15 Châu Đốc An Giang 105,29
2013 Đồng bằng sông Cửu Long
   
16 Chí Linh Hải Dương 282,91
2019 Đồng bằng sông Hồng
17 Dĩ An Bình Dương 60,1
2020 Đông Nam Bộ
   
18 Đà Lạt Lâm Đồng 394,64
1893 Tây Nguyên
   
19 Điện Biên Phủ Điện Biên 308,18
2003 Tây Bắc Bộ
   
20 Đông Hà Quảng Trị 73,06
2009 Bắc Trung Bộ
   
21 Đồng Hới Quảng Bình 156
2004 Bắc Trung Bộ
22 Đồng Xoài Bình Phước 167,32
2018 Đông Nam Bộ
23 Gia Nghĩa Đắk Nông 284,11
2019 Tây Nguyên
   
24 Hải Dương Hải Dương 111,64
1997 Đồng bằng sông Hồng
25 Hà Giang Hà Giang 135,33
2010 Đông Bắc Bộ
26 Hà Tiên Kiên Giang 100,49
2018 Đồng bằng sông Cửu Long
27 Hà Tĩnh Hà Tĩnh 56,54
2007 Bắc Trung Bộ
   
28 Hạ Long Quảng Ninh 1.119,36
1993 Đông Bắc Bộ
   
29 Hòa Bình Hòa Bình 348,65
2006 Tây Bắc Bộ
   
30 Hội An Quảng Nam 61,48
2008 Duyên hải Nam Trung Bộ
   
31 Hồng Ngự Đồng Tháp 121,84
2020 Đồng bằng sông Cửu Long
   
32 Huế Thừa Thiên Huế 265,99
1929 Bắc Trung Bộ
   
33 Hưng Yên Hưng Yên 73,42
2009 Đồng bằng sông Hồng
   
34 Kon Tum Kon Tum 432,98
2009 Tây Nguyên
   
35 Lai Châu Lai Châu 92,37
2013 Tây Bắc Bộ
36 Lào Cai Lào Cai 282,13
2004 Tây Bắc Bộ
   
37 Lạng Sơn Lạng Sơn 77,8
2002 Đông Bắc Bộ
38 Long Khánh Đồng Nai 191,75
2019 Đông Nam Bộ
39 Long Xuyên An Giang 106,87
1999 Đồng bằng sông Cửu Long
   
40 Móng Cái Quảng Ninh 519,58
2008 Đông Bắc Bộ
   
41 Mỹ Tho Tiền Giang 84
1967 Đồng bằng sông Cửu Long
   
42 Nam Định Nam Định 46,4
1921 Đồng bằng sông Hồng
43 Ngã Bảy Hậu Giang 78,07
2020 Đồng bằng sông Cửu Long
   
44 Nha Trang Khánh Hòa 251
1977 Duyên hải Nam Trung Bộ
45 Ninh Bình Ninh Bình 48,36
2007 Đồng bằng sông Hồng
   
46 Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 79,2
2007 Duyên hải Nam Trung Bộ
   
47 Phan Thiết Bình Thuận 206,45
1999 Duyên hải Nam Trung Bộ
   
48 Phú Quốc Kiên Giang 589,23
2020 Đồng bằng sông Cửu Long
   
49 Phúc Yên Vĩnh Phúc 120,13
2018 Đồng bằng sông Hồng
   
50 Phủ Lý Hà Nam 87,87
2008 Đồng bằng sông Hồng
   
51 Pleiku Gia Lai 260,77
1999 Tây Nguyên
   
52 Quảng Ngãi Quảng Ngãi 160
2005 Duyên hải Nam Trung Bộ
   
53 Quy Nhơn Bình Định 280
1986 Duyên hải Nam Trung Bộ
   
54 Rạch Giá Kiên Giang 105
2005 Đồng bằng sông Cửu Long
   
55 Sa Đéc Đồng Tháp 60
2013 Đồng bằng sông Cửu Long
   
56 Sầm Sơn Thanh Hóa 44,94
2017 Bắc Trung Bộ
57 Sóc Trăng Sóc Trăng 76
2007 Đồng bằng sông Cửu Long
   
58 Sông Công Thái Nguyên 96,71
2015 Đông Bắc Bộ
   
59 Sơn La Sơn La 323,51
2008 Tây Bắc Bộ
   
60 Tam Điệp Ninh Bình 104,98
2015 Đồng bằng sông Hồng
   
61 Tam Kỳ Quảng Nam 100,26
2006 Duyên hải Nam Trung Bộ
   
62 Tân An Long An 82
2009 Đồng bằng sông Cửu Long
   
63 Tây Ninh Tây Ninh 140
2013 Đông Nam Bộ
   
64 Thanh Hóa Thanh Hóa 147
1994 Bắc Trung Bộ
   
65 Thái Bình Thái Bình 67,71
2004 Đồng bằng sông Hồng
   
66 Thái Nguyên Thái Nguyên 222,93
1962 Đông Bắc Bộ
   
67 Thủ Dầu Một Bình Dương 118,67
2012 Đông Nam Bộ
   
68 Thuận An Bình Dương 83,71
2020 Đông Nam Bộ
   
69 Trà Vinh Trà Vinh 68
2010 Đồng bằng sông Cửu Long
   
70 Tuyên Quang Tuyên Quang 184,38
2010 Đông Bắc Bộ
   
71 Tuy Hòa Phú Yên 107
2005 Duyên hải Nam Trung Bộ
   
72 Uông Bí Quảng Ninh 256,3
2011 Đông Bắc Bộ
   
73 Việt Trì Phú Thọ 111,75
1962 Đông Bắc Bộ
   
74 Vinh Nghệ An 105
1963 Bắc Trung Bộ
   
75 Vị Thanh Hậu Giang 118
2010 Đồng bằng sông Cửu Long
   
76 Vĩnh Long Vĩnh Long 48,01
2009 Đồng bằng sông Cửu Long
   
77 Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50,8
2006 Đồng bằng sông Hồng
   
78 Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 141,1
1991 Đông Nam Bộ
   
79 Yên Bái Yên Bái 108,15
2002 Tây Bắc Bộ
   

====>>> Xem một dự án được DH LAND đang triển khai Novaworld Hồ Tràm